Khốn kiếp mày không thể nói cho tao biết tên của mày sao?
Ne možeš mi reci svoje jebeno ime, čovječe?
Hỡi anh em, ta thật có thể nói cách vững vàng với anh em về tổ Ða-vít rằng người đã chết và chôn rồi, ngày nay mồ mả người còn ở giữa chúng ta.
Braćo, dopustite da vam otvoreno kažem: praotac je David umro, pokopan je i eno mu među nama groba sve do današnjeg dana.
Đó là những gì tôi có thể nói.
To je sve što vam zasad mogu reći.
Anh Anderson, 1 cuộc điện thoại phỏng có ích gì nếu anh không thể nói?
Recite mi, g. Anderson kakva korist od telefoniranja ako ne možete govoriti?
Tôi có thể nói gì đây?
Došao si samo po knjigu, ha?
Anh có thể nói chuyện với em một lát không?
Možemo li popričati na tren iza?
Ngài Bennett, nếu ngài đúng là một thương gia như niềm tin của tôi đã dẫn dắt, tôi có 5 ngàn "thứ" mà tôi có thể nói sẽ khiến ngài thay đổi suy nghĩ.
G. Bennett ako ste poslovan čovjek kako su me uvjerili imam 5000 stvari za koje bih rekao da ćete se predomisliti.
Sao cô có thể nói thế?
Kako možeš to da mi kažeš?
Kẻ sát nhân không cần lý do thì không thể nói lý lẽ.
S ljudima koji ubijaju bez razloga nema razgovora.
Có lẽ quý cô Melisandre đây có thể nói chuyện với nó.
Možda bi gospa Melisandre mogla razgovarati s njom.
Nhưng tôi có thể nói một chuyện, và nó cũng khá bí mật.
Ali mogu vam reći jednu stvar, koja je pomalo tajna.
Chúng ta không thể nói chuyện sao?
Zar ne možemo porazgovarati o ovome?
Tôi có thể nói gì chứ?
Ono što ja mogu reći ya?
Tôi ước gì tôi có thể nói với những người phụ nữ trẻ mà tôi làm việc cùng, tất cả những phụ nữ tuyệt vời này, rằng "Hãy tin tưởng vào bản thân và hãy thương lượng cho bản thân.
Željela bih da mogu otići i reći svim mladim ženama za koje radim, svim tim izvanrednim ženama, "Vjerujte u sebe i pregovarajte za sebe.
Tôi ước gì tôi có thể nói điều đó với con gái tôi.
Željela bih da to mogu reći svojoj kćeri.
Nhưng tôi có thể nói với bạn thực chất của nó -- và điều này có thể là một trong những điều quan trọng nhất mà tôi đã học được trong một thập kỷ nghiên cứu.
Ali evo što vam mogu reći na što se svodi - a to je možda jedna od najvažnijih stvari koje sam naučila kroz desetljeće provođenja istraživanja.
Bạn không thể nói, đây là vấn đề xấu.
Ne možete reći, ovo su loše stvari.
Nghiên cứu đã cho thấy rằng một cầu thủ cười bao nhiêu có thể nói nên cuộc đời của cầu thủ đó.
Istraživači su otkrili kako je raspon igračeva osmjeha mogao zapravo predvidjeti raspon njegovog života.
Không, không, và nếu tôi muốn tôi có thể nói, "Tôi là một tiểu thuyết gia."
Ne, ne, ukoliko želim, mogu reći, "Ja sam romanopisac."
Thậm chí ngày nay, chúng ta biết rằng có những từ chúng ta không thể dùng, cụm từ chúng ta không thể nói, bởi nếu ta làm vậy, chúng ta có thể bị bắt, cầm tù, hoặc thậm chí bị giết.
Čak i danas, znamo da postoje riječi koje ne smijemo koristiti, izrazi koje ne smijemo izgovarati, jer ako to učinimo, možemo doživjeti protivljenje, biti zatvoreni ili čak ubijeni.
Vậy cậu có thể nói tôi biết thế nào là sai?
Možeš li mi onda reći što je to loše?
Một vấn đề đó là có những âm trong tiếng Ả-rập mà không thể nói trong âm giọng châu Âu nếu không có nhiều sự tập luyện.
Jedan od problema bio je što se neki glasovi u arapskom ne mogu proizvesti u europskim glasnicama bez napornog vježbanja.
X là điều chưa biết bởi vì quý vị không thể nói âm "sh" trong tiếng Tây Ban Nha
X je nepoznato, jer ne možete reći "š" na španjolskom.
Giờ đây, tôi có thể nói rằng mình có hơn một thập kỉ coi stress là điều xấu và để chuộc lại lời nói đó, chúng ta sẽ nói về một vấn đề nữa.
Rekla sam vam da se imam iskupiti za deset godina ocrnjivanja stresa, zato ćemo prirediti još jednu intervenciju.
bằng cách nói rất, rất nhanh, hoặc tôi có thể nói chậm ngay lại để nhấn mạnh, và ở cuối câu, dĩ nhiên, là người bạn cũ, sự im lặng.
govoreći nešto vrlo, vrlo brzo. ili mogu sasvim usporiti da naglasim nešto, a na samom kraju nas, naravno, čeka naš stari prijatelj tišina.
Tôi nhìn vào cái danh thiếp trên cùng và mặc dù tôi có thể thấy rõ trông nó như thế nào, tôi vẫn không thể nói liệu đó có phải danh thiếp của mình hay không bởi tôi chỉ có thể thấy những điểm ảnh.
I pogledam posjetnicu na vrhu i iako u svom umu jasno vidim kako izgleda moja posjetnica, ne mogu prepoznati je li to moja posjetnica, jer sve što vidim su točkice.
Trong khoảnh khắc đó, tôi sẽ có thể kết nối lại với thực tế và sẽ có thể nói đó không phải là cái card mình tìm...đó không phải là cái card...đó không phải là cái card.
U tom bih trenutku ponovno bila spojena sa svojom stvarnošću i mogla bih prepoznati svoju posjetnicu… nije ova… nije ova…
Tôi không thể biết -- Tôi không hề biết mình không thể nói hay hiểu ngôn ngữ cho đến khi thử nói ra.
Dakle, nisam znala, nisam mogla znati da ne mogu govoriti ni razumjeti jezik, dok nisam probala.
Nhưng thật không may, đó cũng là những điều cuối cùng cô ấy có thể nói với em mình vì cậu bé đã không thể sống sót.
Nažalost, bile su to zadnje riječi koje mu je ikad rekla jer ga nikada više nije vidjela.
Tại sao tôi có thể nói thế này: "Tôi cần 1 miếng thịt bò cỡ trung, tôi cần đôi giày số 6, " nhưng tôi không bảo rằng, "Bạn có thể khen tôi như thế này không?"
Zašto mogu reči, "Uzeti ću srednje pečeni odrezak, trebam cipele broj 36", ali ne želim reči, "Možeš li me pohvaliti na ovaj način?"
(Cười) Anh ta có thể nói: "Ôi chúa ơi!'
(Smijeh) I mogao bi reći, "O moj Bože!"
Và tôi có thể nói rằng điều này sẽ xảy ra Bởi vì nó đã từng xảy ra với tôi
I mogu vam reći da se to stvarno događa. Jer se dogodilo meni.
Làm thế nào mà có thể nói một món là ít béo khi nó chứa nhiều đường như thế cơ chứ?
Kako možete reći da nešto ima manje masnoće ako je prepuno šećera?
Tôi chỉ có thể nói rằng tôi quan tâm.
Sve što mogu reći je: Meni je stalo.
(Cười) Một nhà tâm lý học có thể nói rằng đó là một công thức để sinh con hơi khùng khùng.
(smijeh) CA: Mislim, psiholog bi mogao reći da je to recept za nastanak paranoje.
2.1207909584045s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?